Đối với các định nghĩa khác, xem Phường 11.
Phường 11 |
---|
Phường |
Địa lý |
---|
Tọa độ: 10°50′24″B 106°39′14″Đ / 10,84°B 106,65389°Đ / 10.84000; 106.65389Tọa độ: 10°50′24″B 106°39′14″Đ / 10,84°B 106,65389°Đ / 10.84000; 106.65389 |
Diện tích |
1,2198 km²[1] |
---|
Dân số (1999) |
|
---|
Tổng cộng |
35346 người[1] |
---|
Mật độ |
28977 người/km² |
---|
Vị trí Phường 11 trên bản đồ Việt Nam
|
---|
|
|
Hành chính |
---|
Quốc gia |
Việt Nam |
---|
Vùng |
Đông Nam Bộ |
---|
Thành phố |
Hồ Chí Minh |
---|
Quận |
Gò Vấp |
---|
Thành lập |
2006[2] |
---|
Mã hành chính |
26899[1] |
---|
Phường 11 là một phường thuộc quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường 11 có diện tích 1,2198 km², dân số năm 1999 là 35346 người,[1] mật độ dân số đạt 28977 người/km².
- ^ a ă â b “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.
- ^ 143/2006/NĐ-CP
Phường thuộc quận Gò Vấp |
---|
| Phường (16) | Phường 1 • Phường 3 • Phường 4 • Phường 5 • Phường 6 • Phường 7 • Phường 8 • Phường 9 • Phường 10 • Phường 11 • Phường 12 • Phường 13 • Phường 14 • Phường 15 • Phường 16 • Phường 17 |
---|
|