Đối với các định nghĩa khác, xem Nhã Nam.
Nhã Nam |
---|
Thị trấn |
Địa lý |
---|
Tọa độ: 21°26′16″B 106°5′52″Đ / 21,43778°B 106,09778°Đ / 21.43778; 106.09778Tọa độ: 21°26′16″B 106°5′52″Đ / 21,43778°B 106,09778°Đ / 21.43778; 106.09778 |
Diện tích |
1,27 km²[1] |
---|
Dân số (2003) |
|
---|
Tổng cộng |
3983 người[1] |
---|
Mật độ |
3136 người/km² |
---|
Vị trí Nhã Nam trên bản đồ Việt Nam
|
---|
|
|
Hành chính |
---|
Quốc gia |
Việt Nam |
---|
Tỉnh |
Bắc Giang |
---|
Huyện |
Tân Yên |
---|
Thành lập |
2003[2] |
---|
Mã hành chính |
7300[1] |
---|
Nhã Nam là một thị trấn thuộc huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Thị trấn Nhã Nam có diện tích 1,27 km², dân số năm 2003 là 3983 người,[1] mật độ dân số đạt 3136 người/km².
- ^ a ă â b “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.
- ^ 16/2003/NĐ-CP
Xã, thị trấn thuộc huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang |
---|
| Thị trấn (2) |
Cao Thượng (huyện lỵ) •
Nhã Nam
|
---|
| Xã (22) |
An Dương •
Cao Xá •
Đại Hóa •
Cao Thượng (xã) •
Hợp Đức •
Lam Cốt •
Lan Giới •
Liên Chung •
Liên Sơn •
Nhã Nam (xã) •
Ngọc Châu •
Ngọc Lý •
Ngọc Thiện •
Ngọc Vân •
Phúc Hòa •
Phúc Sơn •
Quang Tiến •
Quế Nham •
Tân Trung •
Song Vân •
Việt Lập •
Việt Ngọc
|
---|
|